Cập nhật từ vựng tiếng Hàn văn phòng thông dụng

Làm việc trong môi trường công sở Hàn Quốc đòi hỏi không chỉ kỹ năng chuyên môn mà còn cần hiểu rõ văn hóa giao tiếp và ngôn ngữ. Bài viết dưới đây  của MD Việt Nam sẽ giúp bạn nắm vững các từ vựng, mẫu câu và quy tắc cơ bản để tự tin làm việc tại công ty Hàn nhé!

Từ vựng tiếng Hàn trong văn phòng 

Từ vựng bộ phận văn phòng 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

총무부

chong-mu-bu

Bộ phận hành chính

2

경리부

gyeong-ri-bu

Bộ phận kế toán

3

인사부

in-sa-bu

Bộ phận nhân sự

4

영업부

yeong-eop-bu

Bộ phận kinh doanh

5

생산부

saeng-san-bu

Bộ phận sản xuất

6

관리부

gwan-ri-bu

Bộ phận quản lý

7

무역부

mu-yeok-bu

Bộ phận xuất nhập khẩu

8

업무부

eop-mu-bu

Bộ phận nghiệp vụ

9

가공반

ga-gong-ban

Bộ phận gia công

10

검사반

geom-sa-ban

Bộ phận kiểm tra

11

사무실

sa-mu-sil

Văn phòng

Từ vựng chức vụ 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

직함

ji-kham

Cấp bậc, chức vụ

2

사장

sa-jang

Chủ tịch, CEO

3

회장

hwe-jang

Chủ tịch, tổng giám đốc (thường dùng trong công ty lớn có nhiều mảng kinh doanh)

4

부사장

bu-sa-jang

Phó giám đốc

5

이사

i-sa

Giám đốc điều hành

6

대표

te-pyo

Giám đốc chi nhánh

7

과장

kwa-jang

Trưởng phòng

8

팀장

thim-jang

Trưởng team

9

대리

te-ri

Trợ lý

10

서기

so-ki

Thư ký

11

조장

jo-sang

Tổ trưởng

12

회계

hwe-kye

Kế toán

13

사원

sa-won

Nhân viên, tổ viên

14

직장상사

jik-jang-sang-sa

Cấp trên

15

부하직원

bu-ha-ji-kwon

Cấp dưới

16

직장동료

jik-jang-tong-nyo

Đồng nghiệp

Từ vựng về văn phòng phẩm 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

게시판

gye-si-pan

Bảng (dùng để thông báo)

2

복사물

bog-sa-mul

Giấy photo

3

복사기

bog-sa-gi

Máy photo

4

만년필

mann-yeon-pil

Bút máy

5

불펜

bul-pen

Bút bi

6

보드마카

bod-eu-ma-ka

Bút viết bảng

7

가위

ga-wi

Cái kéo

8

각도기

gag-do-gi

Cái thước

9

연필

yeon-pil

Bút chì

10

도장

do-jang

Con dấu

11

달력

dall-yeong

Quyển lịch

12

키보드 / 자판

ki-bo-deu / ja-pan

Bàn phím

13

스크린

seu-keu-rin

Màn hình

14

서류 캐비넷

seo-ryu kae-bi-nit

Tủ hồ sơ

15

파일

pa-il

Thư mục

16

서류받침

so-ryu-bat-chim

Khay để tài liệu

17

매직펜

mae-jik-pen

Bút highlight, bút lông

18

책상

chaek-sang

Bàn làm việc

19

파쇄기

pa-swae-gi

Máy hủy giấy

20

서랍

so-rap

Ngăn kéo tủ

Tiền lương 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

월급명세서

wol-geup-myeong-se-so

Bảng lương

2

월급

wol-geup

Lương

3

연봉

yeon-bong

Lương năm

4

기본월급

gi-bon wol-geup

Lương cơ bản

5

보너스

bo-neo-seu

Tiền thưởng

6

심야수당

sim-ya-su-dang

Tiền làm ca đêm

7

잔업수당

ja-neop-su-dang

Tiền tăng ca, làm thêm giờ

8

특근수당

teuk-geun-su-dang

Tiền làm việc ngày Chủ nhật

9

유해수당

yu-hae-su-dang

Trợ cấp ngành độc hại

10

퇴직금

toe-jik-geum

Trợ cấp thôi việc

11

공제

gong-je

Khoản trừ

12

의료보험료

ui-ryo-bo-heom-ryo

Phí bảo hiểm y tế

13

의료보험카드

ui-ryo-bo-heom-ka-deu

Thẻ bảo hiểm y tế

14

월급날

wol-geup-nal

Ngày trả lương

15

가불

ga-bul

Ứng lương

Từ vựng sử dụng tiếng Hàn văn phòng liên quan 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

협상하다

hyeo-sang-ha-da

Bàn bạc, thảo luận

2

명함을 주고 받다

myeong-ham-eul ju-go bat-da

Trao đổi danh thiếp

3

스캐너

seu-kaen-neo

Máy scan

4

보고서를 작성하다

bo-go-seo-reul jak-seong-ha-da

Viết báo cáo

5

접대하다

jeop-dae-ha-da

Đón tiếp, tiếp đãi

6

회신하다

hoe-sin-ha-da

Hồi đáp, trả lời

7

입사하다

ip-sa-ha-da

Vào công ty

8

근무하다

geun-mu-ha-da

Làm việc

9

야간근무

ya-gan-geun-mu

Làm ca đêm

10

주간근무

ju-gan-geun-mu

Làm ca ngày

11

출장하다

chul-jang-ha-da

Đi công tác

12

승진하다

seung-jin-ha-da

Thăng chức

13

결근하다

gyeol-geun-ha-da

Nghỉ phép

14

무단결근

mu-dan-gyeol-geun

Nghỉ không lý do

15

퇴사하다

toe-sa-ha-da

Nghỉ việc

16

사직서

sa-jik-seo

Đơn từ chức

17

통계 도표

tong-gye do-pyo

Biểu đồ thống kê

18

제출하다

je-chul-ha-da

Nộp, trình, đề xuất

19

진행 절차

jin-haeng jeol-cha

Thủ tục tiến hành

20

초안준비

cho-an-jun-bi

Chuẩn bị bản thảo

21

의결권

ui-gyeol-gwon

Quyền biểu quyết

22

자본금

ja-bon-geum

Tiền vốn

23

추가 출자

chu-ga chul-ja

Góp thêm vốn

24

자본 동원

ja-bon dong-won

Huy động vốn

25

채무를 변제하다

chae-mu-reul byeon-je-ha-da

Thanh toán công nợ

Câu từ vựng trong công xưởng 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

기계

gi-gye

Máy móc

2

특종미싱

teuk-jong-mi-sing

Máy công nghiệp

3

미싱기

mi-sing-gi

Máy may

4

섬유기계

seom-yu-gi-gye

Máy dệt

5

자주기계

ja-ju-gi-gye

Máy thêu

6

프레스

peu-le-seu

Máy dập

7

포장기

po-jang-gi

Máy đóng gói

8

재단기

jae-dan-gi

Máy cắt

9

용접기

yong-jeop-gi

Máy hàn

10

계산기

gye-san-gi

Máy tính

11

프린터기

peu-rin-teo-gi

Máy in

12

팩스기

paek-su-gi

Máy fax

13

복사기

bok-sa-gi

Máy photocopy

14

지게차

ji-ge-cha

Xe nâng

15

트럭

teu-reok

Xe tải

16

크레인

keu-re-in

Xe cẩu

17

나사

na-sa

Đinh ốc

18

망치

mang-chi

Búa

19

귀마개

kwi-ma-kae

Bịt tai

20

ja

Thước

21

작업복

ja-keop-bok

Trang phục làm việc

22

보호구

bo-ho-gu

Dụng cụ bảo hộ

23

소화기

so-hwa-gi

Bình chữa cháy

24

안전모

an-jeon-mo

Nón bảo hộ

25

안전화

an-jeon-hwa

Giày bảo hộ

26

스위치

seu-wi-chi

Công tắc

27

제품

je-pum

Sản phẩm

28

원자재

won-ja-jae

Nguyên vật liệu

29

불량품

bul-ryang-pum

Hàng lỗi

30

ban

Dây chuyền

31

수량

su-ryang

Số lượng

32

품질

pum-jil

Chất lượng

33

검사반

geom-sa-ban

Bộ phận kiểm tra

34

가공반

ga-gong-ban

Bộ phận gia công

35

포장반

po-jang-ban

Bộ phận đóng gói

36

수출품

su-chul-pum

Hàng xuất khẩu

37

재고품

jae-go-pum

Hàng tồn kho

Một số câu giao tiếp cơ bản trong văn phòng 

Những điều cần lưu ý khi làm việc với người Hàn Quốc

Chào hỏi đúng cách: Người Hàn rất coi trọng văn hóa chào hỏi. Với đồng nghiệp, bạn có thể vẫy tay chào; với cấp trên, cần cúi đầu kèm câu “안녕하세요” hoặc “안녕하십니까” để thể hiện sự tôn trọng. Khi cúi chào, giữ tay sát người, mắt nhìn xuống.

Ăn mặc gọn gàng: Trang phục đến công ty cần lịch sự, gọn gàng. Nếu có đồng phục, hãy tuân thủ đúng quy định để thể hiện tính chuyên nghiệp.

Thể hiện năng lực: Người Hàn đánh giá cao hiệu quả công việc. Hãy chủ động, chăm chỉ và thể hiện tốt khả năng của bạn để tạo ấn tượng và có cơ hội thăng tiến.

Giao tiếp tốt và thái độ đúng mực sẽ giúp bạn hòa nhập nhanh hơn. Đừng quên trau dồi từ vựng tiếng Hàn trong môi trường công sở nhé!

Mẫu câu giao tiếp văn phòng 

  • 저는 처음이라서 아직 익숙하지 않아요. 잘 부탁드립니다.  
    Tôi mới nên chưa quen việc, mong được giúp đỡ.

  • 보통 하루에 몇 시간 일하나요?  
    Thông thường làm mấy tiếng một ngày?

  • 최선을 다하겠습니다.  
    Tôi sẽ nỗ lực hết sức.

  • 업무는 언제부터 시작하나요?  
    Công việc bắt đầu từ khi nào vậy?

  • 제가 해야 할 일은 무엇인가요?  
    Tôi cần làm việc gì?

  • 야근도 있나요?  
    Có làm ca đêm không?

  • 무엇을 도와드릴 수 있을까요?  
    Tôi có thể hỗ trợ gì không?

  • 잠깐 밖에 나갔다 오겠습니다.  
    Tôi xin phép ra ngoài một chút.

  • 저는 외국인이라 한국어가 서툴러요.  
    Tôi là người nước ngoài nên tiếng Hàn còn kém.

  • 이번 달 급여가 아직 안 들어왔어요.  
    Tháng này tôi vẫn chưa nhận được lương.

  • 급여는 언제 입금되나요?  
    Khi nào lương được chuyển khoản?

  • 이번 달 제 급여가 어떻게 되나요?  
    Tháng này tôi nhận được bao nhiêu lương?

  • 급여를 올려주실 수 있나요?  
    Anh/chị có thể tăng lương cho tôi không?

  • 급여 명세서 좀 보여주실 수 있나요?  
    Cho tôi xem bảng lương với ạ.

  • 전원을 켜 주세요.  
    Bật nguồn lên giúp tôi.

  • 전원을 꺼 주세요.  
    Tắt nguồn giúp tôi.

  • 같이 하면 더 빨리 끝낼 수 있어요.  
    Làm cùng nhau thì sẽ xong nhanh hơn.

  • 그 안건에는 동의하지 않습니다.  
    Tôi không đồng ý với đề xuất đó.

  • 말씀하신 부분에 이견이 있어요.  
    Tôi có ý kiến khác với điều bạn nói.

  • 그건 현실적으로 어려울 것 같아요.  
    Điều đó có vẻ khó thực hiện trong thực tế.

Hiểu và sử dụng đúng từ vựng, mẫu câu tiếng Hàn trong môi trường công sở sẽ giúp bạn hòa nhập nhanh hơn, làm việc hiệu quả hơn và tạo được ấn tượng tốt với đồng nghiệp và cấp trên. Hãy luyện tập mỗi ngày để cải thiện kỹ năng tiếng Hàn của mình nhé!